1. Ống kính:
– Độ phóng đại: 30 x
– Trường nhìn : 1° 20’(1.66 gon) 26m tại khoảng cách 1km
– Phạm vi điều tiêu: 1.5 m đến vô cùng
– Thể lưới: chiếu sáng, 5 cấp độ chiếu sáng.
– Kích thước kính vật: 45mm (khối đo xa : 50mm)
– Độ phân giải : 3″
2. Bộ nhớ, truyền dữ liệu:
– Bộ nhớ : RAM 128MB, Flash 128MB
– Chip xử lý : Marvell PXA300 XScale 624MHz
– Định dạng dữ liệu: Raw / DXF / XML / ASCII/XLS.
– Các cổng : 1 cổng serial (RS-232C), 2 cổng USB (khách và chủ)
Thông tin không dây : tích hợp Bluetooth
3. Bàn phím và màn hình:
– Màn hình: 02 màn hình.
+ Màn hình chính : mầu cảm ứng QVGA 16 bit, chiếu sáng ngược (320×240 pixel)
+ Màn hình phụ : tinh thể lỏng LCD (128×64 pixel), chiếu sáng bên trong.
– Bàn phím tiêu chuẩn Alpha
4. Đo góc ( Hz, V):
– Độ chính xác (theo DIN 18723): ±5″
– Hiển thị: 1″ ,5’’,10’’.
– Phương pháp: tuyệt đối, liên tục, đối tâm
– Hệ thống đọc : bàn độ mã vạch
– Đường kính bàn độ : 62mm
– Số đầu đọc góc đứng/ ngang : 2 đối xứng qua đường kính
5. Đo khoảng cách tới điểm phản xạ:
– Đo phản quang (mục tiêu mầu trắng) (1) : 1,5 tới 300m
Cự ly tới gương Nikon điều kiện tốt (không mây, tầm nhìn trên 40km)
– Gương giấy 5 x 5 cm
– Gương đơn: 1,5 tới 5000m
– Tấm phản xạ (50mmx50mm):1,5 tới 300m
– Độ chính xác:
Đo chính xác (Fine) : ±(3 mm+2 ppmxD), Đo nhanh: ±(3mm+2ppmD).
– Thời gian đo:
+ Đo gương: đo tinh : 1,5 giây.
+ Đo bình thường : 0,8 giây.
+ Đo phản quang: đo tinh : 1,8 giây/đo bình thường : 1,0 giây.
6. Đo không gương:
– Đo được : 1,5m tới 500m.
– Độ chính xác/ Thời gian đo: ±(3mm+2ppmxD)/1,8 giây.
7. Hiển thị nhỏ nhất:
– Đo tinh : 1mm
– Đo nhanh: 10mm
8. Dọi tâm laser:
– Tia dọi Laser : ánh sáng đỏ đồng trục
– Dọi tâm Laser (tùy chọn) : 4 mức
– Bắt ảnh thật
– Phóng đại 3X
– Trường ngắm 5°
– Phạm vi tiêu cự : 0,5m tới vô cùng
9. Nguồn pin:
– Số viên pin trong Li-ion : 2
– Điện áp ra : một chiều 3,8V
– Thời gian làm việc (4)
– Xấp xỉ 7,5 giờ (đo góc / cạnh)
– Xấp xỉ 16 giờ (đo góc / cạnh chừng 30 giây)
– Xấp xỉ 20 giờ (đo góc liên tục)
– Thời gian nạp đầy : 4 giờ
10. Môi trường hoạt động:
– Phạm vi nhiệt độ làm việc : –20°C tới +50°C
– Phạm vi nhiệt độ bảo quản : –25°C tới +60°
– Hiệu chuẩn khí quyển
– Phạm vi nhiệt độ : –40°C tới +60°C
– Áp suất khí quyển : 400 tới 999mmHg
– Chống nước và bụi : IP66
11. Khối lượng (xấp xỉ ):
– Không tính pin: 3,8kg
– Pin : 0,1kg
– Hòm máy nhựa : 2,3kg
– Máy được chế tạo gọn nhẹ, di chuyển dễ dàng. – Góc hiện thị màn hình 1″
– Độ chính đo góc 5″
– Thời gian đo khoảng cách rất nhanh 0.8 giây.
– Có thể trút số liệu trực tiếp ngoài thực địa thông qua cổng Serial, giúp linh hoạt hơn trong việc lưu trữ dữ liệu
– Có thể xuất ra máy tính nhiều dạng số liệu khác nhau.
– Chương trình đo đạc đa dạng phù hợp với nhiều ứng dụng:
+ Chương trình đo khảo sát với nhiều chức năng giúp cài đặt trạm máy một cách nhanh chóng.
C. MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ NIKON NIVO 5C VÀ PHỤ KIỆN GỒM:
1. Một máy chính hãng Nikon.
2. Một hộp máy chính hãng Nikon.
3. Một sạc pin chính hãng Nikon.
4. Một pin sạc chính hãng Nikon.
5. Một cáp USB truyền số liệu chính hãng Nikon.
6. Một đĩa CD.
7. Một túi che máy chính hãng Nikon.
8. Một bộ tăm chỉnh chính hãng Nikon.
9. Một khăn lau ống kính Nikon.
10. Sách hướng dẫn sử dụng.
11. Một chân hợp kim nhôm.
12. Hai sào gương chính hãng Nikon.
13. Hai gương chính hãng Nikon.
14. Một kẹp sào.
15. Hai bộ đàm.
16. Giấy kiểm định ISO/IEC 17025:2017
* QUÝ KHÁCH THAM KHẢO THÊM MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ CLICK: MÁY TOÀN ĐẠC
* QUÝ KHÁCH THAM KHẢO THÊM MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ NIKON CLICK: MÁY TOÀN ĐẠC NIKON
* THÔNG TIN CHI TIẾT MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ NIKON NIVO 5C CLICK: NIVO 5C